TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION http://www.daitangvietnam.com Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh & Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến Phiên Âm Sat Oct 4 14:59:16 2008 ============================================================ 【經文資訊】大正新脩大藏經 第五十五冊 No. 2148《眾經目錄》CBETA 電子佛典 V1.22 普及版 【Kinh văn tư tấn 】Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng Kinh đệ ngũ thập ngũ sách No. 2148《chúng Kinh Mục Lục 》CBETA điện tử Phật Điển V1.22 phổ cập bản # Taisho Tripitaka Vol. 55, No. 2148 眾經目錄, CBETA Chinese Electronic Tripitaka V1.22, Normalized Version # Taisho Tripitaka Vol. 55, No. 2148 chúng Kinh Mục Lục , CBETA Chinese Electronic Tripitaka V1.22, Normalized Version ========================================================================= ========================================================================= 眾經目錄卷第五 chúng Kinh Mục Lục quyển đệ ngũ     釋靜泰撰     thích tĩnh thái soạn   闕本(舊錄有目而無經本) 合三百八十二部(請訪)七百   khuyết bổn (cựu lục hữu mục nhi vô Kinh bổn ) hợp tam bách bát thập nhị bộ (thỉnh phóng )thất bách 二十五卷(二十部二十一卷訪得抄寫訖不入此數) nhị thập ngũ quyển (nhị thập bộ nhị thập nhất quyển phóng đắc sao tả cật bất nhập thử số )  閑居經十卷 晉世沙門竺法護譯  nhàn cư Kinh thập quyển  tấn thế Sa Môn Trúc Pháp Hộ dịch  海意經七卷 宋明帝世沙門法眷於廣州譯  hải ý Kinh thất quyển  tống minh đế thế Sa Môn Pháp quyến ư quảng châu dịch  寶頂經五卷 宋明帝世沙門法眷於廣州譯  Bảo Đính Kinh ngũ quyển  tống minh đế thế Sa Môn Pháp quyến ư quảng châu dịch  如來恩智不思議經五卷 宋明帝世沙門法  Như Lai ân trí bất tư nghị Kinh ngũ quyển  tống minh đế thế Sa Môn Pháp  眷於廣州譯  quyến ư quảng châu dịch  孛本經二卷 後漢世沙門支讖譯  bột bổn Kinh nhị quyển  Hậu Hán thế Sa Môn Chi sấm dịch  猛施經一卷(一名猛施道地經) 晉世竺法護譯  mãnh thí Kinh nhất quyển (nhất danh mãnh thí đạo địa Kinh ) tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  仁王經一卷(重翻闕本) 陳世真諦譯  Nhân Vương Kinh nhất quyển (trọng phiên khuyết bổn ) trần thế chân đế dịch  阿闍貰女經一卷 晉世竺法護譯  A-xà-thế nữ Kinh nhất quyển  tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  無憂王經一卷 宋元嘉年求那跋陀羅譯  vô ưu vương Kinh nhất quyển  tống nguyên gia niên Cầu na bạt đà la dịch  金益長者子經一卷 晉世竺法護譯  kim ích Trưởng-giả tử Kinh nhất quyển  tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  離垢蓋經一卷 晉世竺法護譯  ly cấu cái Kinh nhất quyển  tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  慧明經一卷 晉世竺法護譯  tuệ minh Kinh nhất quyển  tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  淨度三昧經一卷 晉世寶雲於楊州譯  Tịnh độ Tam-muội Kinh nhất quyển  tấn thế Bảo Vân ư dương châu dịch  光味三昧經一卷 後漢世支讖譯  quang vị tam muội Kinh nhất quyển  Hậu Hán thế Chi sấm dịch  嚴淨定經一卷(一名序世經) 晉世竺法護譯  nghiêm tịnh định Kinh nhất quyển (nhất danh tự thế Kinh ) tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  寶施女經一卷(一名須摩提法律三昧經) 晉世竺法護譯  bảo thí nữ Kinh nhất quyển (nhất danh tu ma đề pháp luật tam muội Kinh ) tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  三密底耶經一卷 宋明帝世沙門法眷於廣  tam mật để da Kinh nhất quyển  tống minh đế thế Sa Môn Pháp quyến ư quảng  州譯  châu dịch  眾祐經一卷 晉世竺法護譯  chúng hữu Kinh nhất quyển  tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  三轉月明經一卷 晉世竺法護譯  tam chuyển nguyệt minh Kinh nhất quyển  tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  十等藏經一卷 晉世竺法護譯  thập đẳng tạng Kinh nhất quyển  tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  惟逮菩薩經一卷 晉惠帝世沙門帛法祖譯  duy đãi Bồ Tát Kinh nhất quyển  tấn huệ đế thế Sa Môn bạch Pháp tổ dịch  普首童真經一卷 晉世竺法護譯  phổ thủ đồng chân Kinh nhất quyển  tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  淨六波羅蜜經一卷 晉世佛陀跋陀羅譯  tịnh lục Ba la mật Kinh nhất quyển  tấn thế Phật đà bạt đà la dịch  遺曰說般若經一卷 後漢世支讖譯  di viết thuyết Bát-nhã Kinh nhất quyển  Hậu Hán thế Chi sấm dịch  決道俗經一卷 晉世竺法護譯  quyết đạo tục Kinh nhất quyển  tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  廣義法門經一卷 陳世真諦於晉安佛力寺  quảng nghĩa Pháp môn Kinh nhất quyển  trần thế chân đế ư tấn an Phật lực tự  譯  dịch  殖眾德本經一卷 晉世竺法護譯  thực chúng đức bổn Kinh nhất quyển  tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  觀世音觀經一卷 沮渠安陽侯於高昌譯  Quán Thế Âm quán Kinh nhất quyển  tự cừ an dương hầu ư Cao-xương dịch  觀世音懺悔除罪呪一卷 南齊永明年沙門  Quán Thế Âm sám hối trừ tội chú nhất quyển  Nam tề vĩnh minh niên Sa Môn  法意譯  Pháp ý dịch  小法沒盡經一卷 晉世竺法護譯  tiểu pháp một tận Kinh nhất quyển  tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  十二門大方等經一卷 吳黃武年支謙譯  thập nhị môn Đại Phương Đẳng Kinh nhất quyển  ngô hoàng vũ niên Chi Khiêm dịch  新賢劫經七卷(重翻闕本) 後秦弘始年羅什譯  tân hiền kiếp Kinh thất quyển (trọng phiên khuyết bổn ) Hậu Tần hoằng thủy niên La thập dịch  海龍王經四卷(重翻闕本) 晉世竺法護譯  hải long vương Kinh tứ quyển (trọng phiên khuyết bổn ) tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  成具光明定意經一卷(重翻闕本) 後漢世支讖譯  thành cụ quang minh định ý Kinh nhất quyển (trọng phiên khuyết bổn ) Hậu Hán thế Chi sấm dịch  須賴經一卷(重翻闕本) 魏世白延譯  tu lại Kinh nhất quyển (trọng phiên khuyết bổn ) ngụy thế bạch duyên dịch  大方等如來藏經一卷(一名佛藏方等重翻闕本) 晉惠帝  Đại Phương Đẳng Như Lai Tạng Kinh nhất quyển (nhất danh Phật tạng phương đẳng trọng phiên khuyết bổn ) tấn huệ đế  法炬共法立譯  Pháp Cự cộng pháp lập dịch  光世音大勢至受決經一卷(重翻闕本) 晉世竺法  quang thế âm Đại Thế Chí thọ quyết Kinh nhất quyển (trọng phiên khuyết bổn ) tấn thế trúc Pháp  護譯  hộ dịch  普門品經一卷(重翻闕本) 晉世祇蜜多譯  phổ môn phẩm Kinh nhất quyển (trọng phiên khuyết bổn ) tấn thế kì mật đa dịch  睒本經一卷  đàm bổn Kinh nhất quyển  阿闍世女無憂施經一卷(重翻闕本) 晉世竺法護  A-xà-thế nữ Vô ưu thí Kinh nhất quyển (trọng phiên khuyết bổn ) tấn thế Trúc Pháp Hộ  譯  dịch  隨權女經二卷 晉世竺法護譯  tùy quyền nữ Kinh nhị quyển  tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  龍施女經一卷(重翻闕本) 吳黃武年支謙譯  long thí nữ Kinh nhất quyển (trọng phiên khuyết bổn ) ngô hoàng vũ niên Chi Khiêm dịch  孔雀王神呪經一卷(重翻闕本貞觀九年入正目訖)  Khổng tước Vương Thần chú Kinh nhất quyển (trọng phiên khuyết bổn trinh quán cửu niên nhập chánh mục cật )   晉咸康沙門白尸利蜜多譯   tấn hàm khang Sa Môn bạch thi-lợi mật đa dịch  孔雀王雜神呪經一卷(重翻闕本) 晉咸康年沙門  Khổng tước Vương tạp Thần chú Kinh nhất quyển (trọng phiên khuyết bổn ) tấn hàm khang niên Sa Môn  白尸利譯  bạch thi-lợi dịch  異了本生死經一卷(重翻闕本)  dị liễu bổn sanh tử Kinh nhất quyển (trọng phiên khuyết bổn )  菩薩十地經一卷(重翻闕本) 晉世竺法護譯  Bồ-tát thập địa Kinh nhất quyển (trọng phiên khuyết bổn ) tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  得無垢女經一卷(重翻闕本貞觀九年入正目訖) 後魏興和三  đắc vô cấu nữ Kinh nhất quyển (trọng phiên khuyết bổn trinh quán cửu niên nhập chánh mục cật ) Hậu Ngụy hưng hòa tam  年瞿曇留支於相州譯  niên Cồ Đàm lưu chi ư tướng châu dịch  維摩詰經一卷(重翻闕本) 晉世竺法護譯  duy ma cật Kinh nhất quyển (trọng phiên khuyết bổn ) tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  思維摩結經三卷(重翻闕本) 晉惠帝世竺叔蘭譯  tư duy ma kết Kinh tam quyển (trọng phiên khuyết bổn ) tấn huệ đế thế trúc thúc lan dịch  彌勒當來生經一卷(重翻闕本貞觀九年入正目訖)  Di lặc đương lai sanh Kinh nhất quyển (trọng phiên khuyết bổn trinh quán cửu niên nhập chánh mục cật )  申日兜本經一卷(重翻闕本)  thân nhật đâu bổn Kinh nhất quyển (trọng phiên khuyết bổn )  失利越經一卷(重翻闕本)  thất lợi việt Kinh nhất quyển (trọng phiên khuyết bổn )  法鏡經二卷(重翻闕本) 吳黃武世支謙譯  pháp kính Kinh nhị quyển (trọng phiên khuyết bổn ) ngô hoàng vũ thế Chi Khiêm dịch  佛說兜沙經一卷(是如來名號品貞觀九年入正目訖) 後漢世支  Phật Thuyết Đâu Sa Kinh nhất quyển (thị Như Lai danh hiệu phẩm trinh quán cửu niên nhập chánh mục cật ) Hậu Hán thế chi  讖別譯  sấm biệt dịch  菩薩十法經一卷(是十住品重翻闕本) 宋元嘉年沙門  Bồ Tát thập pháp Kinh nhất quyển (thị thập trụ phẩm trọng phiên khuyết bổn ) tống nguyên gia niên Sa Môn  智猛於涼州譯  trí mãnh ư Lương Châu dịch  諸菩薩本業經一卷(是淨行品重翻闕本) 晉世佛陀跋  chư Bồ-tát bản nghiệp Kinh nhất quyển (thị tịnh hạnh phẩm trọng phiên khuyết bổn ) tấn thế Phật-đà bạt  陀羅別譯  Đà-la biệt dịch  佛藏大方等經一卷(一名開顯經見明難品重翻闕本)  Phật tạng Đại Phương Đẳng Kinh nhất quyển (nhất danh khai hiển Kinh kiến minh nạn/nan phẩm trọng phiên khuyết bổn )  般涅槃經二十卷(重翻闕本) 宋元嘉年沙門智猛  ba/bát Niết Bàn Kinh nhị thập quyển (trọng phiên khuyết bổn ) tống nguyên gia niên Sa Môn trí mãnh  於涼州譯  ư Lương Châu dịch  小阿差末經二卷(重翻闕本) 晉世竺法護譯  tiểu A-sái-mạt Kinh nhị quyển (trọng phiên khuyết bổn ) tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  無盡意經十卷(重翻闕本) 宋明帝世沙門法眷於  Vô tận ý Kinh thập quyển (trọng phiên khuyết bổn ) tống minh đế thế Sa Môn Pháp quyến ư  廣州譯  quảng châu dịch  薩曇分陀利經一卷(是法花經寶塔品少品及提婆達多品重翻闕本)  tát đàm phân đà lợi Kinh nhất quyển (thị pháp hoa Kinh bảo tháp phẩm thiểu phẩm cập Đề bà đạt đa phẩm trọng phiên khuyết bổn )  般舟三昧經一卷(是後十品重翻闕本) 後漢世支讖別譯  ba/bát châu tam muội Kinh nhất quyển (thị hậu thập phẩm trọng phiên khuyết bổn ) Hậu Hán thế Chi sấm biệt dịch  佛說般舟三昧念佛章經一卷(是行品重翻闕本)  Phật thuyết ba/bát châu tam muội niệm Phật chương Kinh nhất quyển (thị hạnh/hành/hàng phẩm trọng phiên khuyết bổn )  出要經二十卷  xuất yếu Kinh nhị thập quyển  阿惟越致轉經十八卷  A duy việt trí chuyển Kinh thập bát quyển  摩訶衍經十四卷  Ma-ha diễn Kinh thập tứ quyển  大忍辱經十卷  Đại nhẫn nhục Kinh thập quyển  行道經七卷  hành đạo Kinh thất quyển  正法花經六卷  chánh pháp hoa Kinh lục quyển  梵王請問經五卷  Phạm Vương thỉnh vấn Kinh ngũ quyển  三昧王經五卷  tam muội Vương Kinh ngũ quyển  佛從兜率降中陰經四卷  Phật tùng Đâu Suất hàng trung uẩn Kinh tứ quyển  魔王請問經四卷  Ma Vương thỉnh vấn Kinh tứ quyển  大梵天王請轉法輪經三卷  Đại phạm Thiên Vương thỉnh chuyển pháp luân Kinh tam quyển  釋提桓因所問經三卷  Thích-đề-hoàn-nhân sở vấn Kinh tam quyển  法華光瑞菩薩現壽經三卷  Pháp hoa quang thụy Bồ Tát hiện thọ Kinh tam quyển  深斷連經二卷  thâm đoạn liên Kinh nhị quyển  弘道經二卷  hoằng đạo Kinh nhị quyển  大本藏經一卷  đại bản tạng Kinh nhất quyển  無端底總持經一卷  vô đoan để tổng trì Kinh nhất quyển  菩薩本行經一卷  Bồ Tát Bổn Hành Kinh nhất quyển  文殊觀經一卷  Văn Thù quán Kinh nhất quyển  內藏大方等經一卷  nội tạng Đại Phương Đẳng Kinh nhất quyển  太子法慧經一卷  Thái-Tử Pháp tuệ Kinh nhất quyển  是光太子經一卷  thị quang Thái-Tử Kinh nhất quyển  法志女經一卷  Pháp chí nữ Kinh nhất quyển  觀世音所說行法一卷  Quán Thế Âm sở thuyết hạnh/hành/hàng Pháp nhất quyển  持身菩薩經一卷(一名持身經)  trì thân Bồ Tát Kinh nhất quyển (nhất danh trì thân Kinh )  金剛女菩薩經一卷  Kim cương nữ Bồ Tát Kinh nhất quyển  善意菩薩經一卷  thiện ý Bồ Tát Kinh nhất quyển  佛寶三昧經一卷  Phật bảo tam muội Kinh nhất quyển  金剛三昧經一卷  Kim Cương tam muội Kinh nhất quyển  文殊師利權變三昧經一卷(一名權變經)  Văn-thù-sư-lợi quyền biến tam muội Kinh nhất quyển (nhất danh quyền biến Kinh )  彌勒經一卷  Di lặc Kinh nhất quyển  小安般舟三昧經一卷  tiểu an ba/bát châu tam muội Kinh nhất quyển  小阿闍世王經一卷  tiểu A-xà-thế vương Kinh nhất quyển  小須賴經一卷  tiểu tu lại Kinh nhất quyển  四無畏經一卷  tứ vô úy Kinh nhất quyển  菩薩十漚和經一卷  Bồ Tát thập ẩu hòa Kinh nhất quyển  十漚和經一卷  thập ẩu hòa Kinh nhất quyển  普義經一卷 晉世竺法護譯  phổ nghĩa Kinh nhất quyển  tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  六法行經一卷  lục Pháp hành Kinh nhất quyển  菩薩常行經一卷  Bồ Tát thường hạnh/hành/hàng Kinh nhất quyển  菩薩等行經一卷  Bồ Tát đẳng hạnh/hành/hàng Kinh nhất quyển  善德經一卷  thiện đức Kinh nhất quyển  阿陀三昧經一卷  a đà tam muội Kinh nhất quyển  阿多三昧經一卷  a đa tam muội Kinh nhất quyển  百寶三昧經一卷  bách bảo tam muội Kinh nhất quyển  提謂經一卷  đề vị Kinh nhất quyển  十思惟經一卷  thập tư tánh Kinh nhất quyển  分別六情經一卷  phân biệt lục tình Kinh nhất quyển  隨迦羅問菩薩經一卷  tùy Ca la vấn Bồ Tát Kinh nhất quyển  瑞應觀世音經一卷  thụy ưng Quán Thế Âm Kinh nhất quyển  功德寶光菩薩問護持經一卷  công đức Bảo quang Bồ Tát vấn hộ trì Kinh nhất quyển  自在王菩薩問如來境界經一卷  tự tại Vương Bồ Tát vấn Như Lai cảnh giới Kinh nhất quyển  目佉經一卷  mục khư Kinh nhất quyển  菩薩道地經一卷  Bồ Tát đạo địa Kinh nhất quyển  方等決經一卷  phương đẳng quyết Kinh nhất quyển  讚七佛偈經一卷  tán thất Phật kệ Kinh nhất quyển  阿彌陀佛偈一卷  A Di Đà Phật kệ nhất quyển  後出阿彌陀佛偈一卷(貞觀九年入正目訖)  hậu xuất A Di Đà Phật kệ nhất quyển (trinh quán cửu niên nhập chánh mục cật )  迦旃延偈經一卷(一名迦旃延說法沒盡偈百二十章貞觀九年入正目訖)  Ca-chiên-diên kệ Kinh nhất quyển (nhất danh Ca-chiên-diên thuyết Pháp một tận kệ bách nhị thập chương trinh quán cửu niên nhập chánh mục cật )  雜華經一卷  tạp hoa Kinh nhất quyển  五百偈經一卷  ngũ bách kệ Kinh nhất quyển  三乘經一卷  tam thừa Kinh nhất quyển  菩薩戒經一卷 北涼沮渠蒙遜世沙門曇無  Bồ-tát giới Kinh nhất quyển  Bắc Lương tự cừ mông tốn thế Sa Môn đàm vô  讖於姑臧譯  sấm ư Cô tang dịch  佛悔過經一卷 晉世沙門竺法護譯  Phật hối quá Kinh nhất quyển  tấn thế Sa Môn Trúc Pháp Hộ dịch  菩薩悔過法一卷 晉世竺法護譯  Bồ Tát hối quá pháp nhất quyển  tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  菩薩戒優婆塞戒檀文一卷 北涼世曇無讖  Bồ-tát giới ưu-bà-tắc giới đàn văn nhất quyển  Bắc Lương thế Đàm Vô Sấm  與惠嵩等譯  dữ huệ tung đẳng dịch  三歸及優婆塞二十二戒一卷(一名優婆塞戒) 宋元嘉  tam quy cập ưu-bà-tắc nhị thập nhị giới nhất quyển (nhất danh ưu-bà-tắc giới ) tống nguyên gia  年沙門求那跋摩譯  niên Sa Môn cầu na bạt ma dịch  菩薩戒本一卷 後秦弘始年羅什譯  Bồ Tát Giới Bổn nhất quyển  Hậu Tần hoằng thủy niên La thập dịch  菩薩戒本一卷(異本) 北涼世曇無讖與惠嵩  Bồ Tát Giới Bổn nhất quyển (dị bản ) Bắc Lương thế Đàm Vô Sấm dữ huệ tung  等譯  đẳng dịch  菩薩齋法一卷(一名持齋一名正齋)  Bồ Tát trai pháp nhất quyển (nhất danh trì trai nhất danh chánh trai )  菩薩齋法一卷(一名賢首菩薩齋法) 晉世竺法護譯  Bồ Tát trai pháp nhất quyển (nhất danh Hiền Thủ Bồ Tát trai pháp ) tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  阿惟越致菩薩戒經一卷  A duy việt trí Bồ-tát giới Kinh nhất quyển  菩薩波羅提木叉一卷  Bồ Tát Ba la đề mộc xoa nhất quyển  颰陀悔過經一卷  bạt đà hối quá Kinh nhất quyển  菩薩受齋經一卷  Bồ Tát thọ trai Kinh nhất quyển  在家律儀一卷  tại gia luật nghi nhất quyển  優婆塞優婆夷離欲具行二十二戒一卷  ưu-bà-tắc ưu-bà-di ly dục cụ hạnh/hành/hàng nhị thập nhị giới nhất quyển  菩薩戒要義經一卷  Bồ-tát giới yếu nghĩa Kinh nhất quyển  勸德經一卷  khuyến đức Kinh nhất quyển  優婆塞戒本一卷  Ưu Bà Tắc Giới Bổn nhất quyển  淨除業障經一卷  tịnh trừ nghiệp chướng Kinh nhất quyển  菩薩戒經抄一卷  Bồ-tát giới Kinh sao nhất quyển  菩薩受戒法一卷  Bồ Tát thọ/thụ giới pháp nhất quyển  菩薩受戒次第十法一卷  Bồ Tát thọ/thụ giới thứ đệ thập pháp nhất quyển  菩薩戒獨受壇文一卷  Bồ-tát giới độc thọ/thụ đàn văn nhất quyển  菩薩懺悔法一卷  Bồ Tát sám hối Pháp nhất quyển  菩薩懺悔法一卷(貞觀九年入正目訖異本)  Bồ Tát sám hối Pháp nhất quyển (trinh quán cửu niên nhập chánh mục cật dị bản )  菩薩受齋法一卷  Bồ Tát thọ/thụ trai pháp nhất quyển  菩薩教法經一卷  Bồ Tát giáo pháp Kinh nhất quyển  菩薩出入諸則經一卷  Bồ Tát xuất nhập chư tức Kinh nhất quyển  菩薩正行經一卷  Bồ Tát chánh hạnh Kinh nhất quyển  彌沙塞羯磨一卷 宋景平年佛陀什譯  di sa tắc Yết-ma nhất quyển  tống cảnh bình niên Phật đà thập dịch  三品悔過法一卷 晉世竺法護譯  tam phẩm hối quá pháp nhất quyển  tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  誡具經一卷 晉世竺法護譯  giới cụ Kinh nhất quyển  tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  僧祇戒本一卷 晉世佛陀跋陀羅共法護譯  tăng kì giới bản nhất quyển  tấn thế Phật đà bạt đà la cọng Pháp hộ dịch  四分羯磨一卷 宋元嘉年求那跋摩於楊州  Tứ Phân Yết Ma nhất quyển  tống nguyên gia niên cầu na bạt ma ư dương châu  祇桓寺譯  Kỳ Hoàn tự dịch  佛本行經五卷 後漢世竺法蘭譯  Phật Bổn Hành Kinh ngũ quyển  Hậu Hán thế Trúc Pháp Lan dịch  大戒經一卷  đại giới Kinh nhất quyển  比丘波羅提木叉一卷  Tỳ-kheo Ba la đề mộc xoa nhất quyển  異出比丘威儀經一卷  dị xuất Tỳ-kheo uy nghi Kinh nhất quyển  沙彌尼十戒經一卷(貞觀元年入正目訖)  sa di ni thập giới Kinh nhất quyển (trinh quán nguyên niên nhập chánh mục cật )  沙彌離戒經一卷(貞觀九年入正目訖)  sa di ly giới Kinh nhất quyển (trinh quán cửu niên nhập chánh mục cật )  沙彌離威儀經一卷  sa di ly uy nghi Kinh nhất quyển  沙彌威儀經一卷(異本貞觀九年入正目訖)  sa di uy nghi Kinh nhất quyển (dị bản trinh quán cửu niên nhập chánh mục cật )  五部威儀所服經一卷  ngũ bộ uy nghi sở phục Kinh nhất quyển  威儀經一卷  uy nghi Kinh nhất quyển  道本五戒經一卷  đạo bổn ngũ giới Kinh nhất quyển  六齋八戒經一卷  lục trai bát giới Kinh nhất quyển  五戒報應經一卷  ngũ giới báo ứng Kinh nhất quyển  賢者五戒經一卷  hiền giả ngũ giới Kinh nhất quyển  賢者得福經一卷  hiền giả đắc phước Kinh nhất quyển  賢者威儀經一卷  hiền giả uy nghi Kinh nhất quyển  十誦羯磨一卷(一名略要羯磨法貞觀九年入正目訖)  thập tụng Yết-ma nhất quyển (nhất danh lược yếu Yết-ma Pháp trinh quán cửu niên nhập chánh mục cật )  十誦律羯磨雜事一卷  Thập Tụng Luật Yết-ma tạp sự nhất quyển  十誦比丘尼戒本一卷  thập tụng bỉ khâu ni giới bổn nhất quyển  衣服制法一卷(出十誦律)  y phục chế Pháp nhất quyển (xuất Thập Tụng Luật )  揵稚法一卷(出十誦律)  kiền trĩ Pháp nhất quyển (xuất Thập Tụng Luật )  成就三乘論一卷 陳世真諦譯  thành tựu tam thừa luận nhất quyển  trần thế chân đế dịch  反質論一卷 陳世真諦譯  phản chất luận nhất quyển  trần thế chân đế dịch  墮負論一卷 陳世真諦譯  đọa phụ luận nhất quyển  trần thế chân đế dịch  正說道理論一卷 陳世真諦譯  chánh thuyết đạo lý luận nhất quyển  trần thế chân đế dịch  寶行王正論一卷 陳世真諦譯  bảo hạnh/hành/hàng Vương chánh luận nhất quyển  trần thế chân đế dịch  意業論一卷 陳世真諦譯  ý nghiệp luận nhất quyển  trần thế chân đế dịch  易行品諸佛名經一卷  dịch hạnh/hành/hàng phẩm chư Phật danh Kinh nhất quyển  菩薩地持戒經一卷(貞觀九年入正目訖)   Bồ Tát địa trì giới Kinh nhất quyển (trinh quán cửu niên nhập chánh mục cật )  菩薩善戒受戒經一卷(貞觀九年入正目訖)  Bồ Tát thiện giới thọ/thụ giới Kinh nhất quyển (trinh quán cửu niên nhập chánh mục cật )  大乘優波提舍五卷  Đại-Thừa Ưu Ba Đề Xá ngũ quyển  十住毘婆沙抄一卷  thập trụ tỳ bà sa sao nhất quyển  釋論一卷  thích luận nhất quyển  一切義要一卷  nhất thiết nghĩa yếu nhất quyển  方等論抄經一卷  phương đẳng luận sao Kinh nhất quyển  五惟越羅名解脫一卷  ngũ duy việt La danh giải thoát nhất quyển  熒火六度經一卷  huỳnh hỏa lục độ Kinh nhất quyển  散持法經一卷  tán Trì Pháp Kinh nhất quyển  四品學法經一卷(貞觀九年入正目訖)  tứ phẩm học pháp Kinh nhất quyển (trinh quán cửu niên nhập chánh mục cật )  問忍功德經一卷  vấn nhẫn công đức Kinh nhất quyển  阿毘曇心論十六卷(重翻闕本) 前秦建元年僧伽  A-tỳ-đàm tâm luận thập lục quyển (trọng phiên khuyết bổn ) tiền tần kiến nguyên niên tăng già  提婆於洛陽譯  đề bà ư Lạc dương dịch  阿毘曇心論五卷(重翻闕本) 前秦建元年僧伽提  A-tỳ-đàm tâm luận ngũ quyển (trọng phiên khuyết bổn ) tiền tần kiến nguyên niên tăng già Đề  婆共道安等於長安譯  Bà cọng Đạo An đẳng ư Trường An dịch  三法度論三卷(重翻闕本) 前秦建元年僧伽提婆  tam Pháp độ luận tam quyển (trọng phiên khuyết bổn ) tiền tần kiến nguyên niên tăng già đề bà  共道安等於長安譯  cọng Đạo An đẳng ư Trường An dịch  雜阿毘曇毘婆沙論十四卷(重翻闕本) 前秦建元  Tạp A-Tỳ Đàm Tỳ Bà Sa luận thập tứ quyển (trọng phiên khuyết bổn ) tiền tần kiến nguyên  年僧伽跋澄共佛圖羅剎於長安譯  niên Tăng già bạt trừng cọng Phật đồ La-sát ư Trường An dịch  雜阿毘曇心論十三卷(重翻闕本) 宋元嘉年僧伽  Tạp A-tỳ-đàm tâm luận thập tam quyển (trọng phiên khuyết bổn ) tống nguyên gia niên tăng già  跋摩共寶雲於長安譯  Bạt ma cọng Bảo Vân ư Trường An dịch  雜阿毘曇心論十三卷(重翻闕本) 宋世佛陀跋陀  Tạp A-tỳ-đàm tâm luận thập tam quyển (trọng phiên khuyết bổn ) tống thế Phật đà bạt đà  羅共法顯譯  La cọng Pháp Hiển dịch  雜譬喻三百五十首二十五卷 晉世竺法護  tạp thí dụ tam bách ngũ thập thủ nhị thập ngũ quyển  tấn thế Trúc Pháp Hộ  譯  dịch  賈客經二卷 晉世竺法護譯  cổ khách Kinh nhị quyển  tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  小本起經二卷 後漢靈帝世支曜於洛陽譯  tiểu bản khởi Kinh nhị quyển  Hậu Hán linh đế thế Chi Diệu ư Lạc dương dịch  本十二門經一卷 後漢世安世高譯  bổn thập nhị môn Kinh nhất quyển  Hậu Hán thế An-thế-cao dịch  小十二門經一卷 後漢世安世高譯  tiểu thập nhị môn Kinh nhất quyển  Hậu Hán thế An-thế-cao dịch  沙門果證經一卷 晉世竺法護譯  sa môn quả chứng Kinh nhất quyển  tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  馬王經一卷 晉世竺法護譯  mã Vương Kinh nhất quyển  tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  四部喻經一卷 晉世竺法護譯  tứ bộ dụ Kinh nhất quyển  tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  七法經一卷 後漢世安世高譯  thất pháp Kinh nhất quyển  Hậu Hán thế An-thế-cao dịch  鴈王經一卷 晉世竺法護譯  nhạn vương Kinh nhất quyển  tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  鴈王五百鴈俱經一卷 晉世竺法護譯  nhạn vương ngũ bách nhạn câu Kinh nhất quyển  tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  五法經一卷 後漢世安世高譯  ngũ pháp Kinh nhất quyển  Hậu Hán thế An-thế-cao dịch  誡羅雲經一卷 晉世竺法護譯  giới La vân Kinh nhất quyển  tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  給孤獨明德經一卷(一名給孤獨氏) 晉世竺法護譯  Cấp-cô-độc minh đức Kinh nhất quyển (nhất danh Cấp-cô-độc thị ) tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  釋六十二見經一卷 宋元嘉年求摩跋陀羅  thích lục thập nhị kiến Kinh nhất quyển  tống nguyên gia niên cầu ma bạt-đà-la  譯  dịch  誡王經一卷 晉世竺法護譯  giới Vương Kinh nhất quyển  tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  摩訶目連本經一卷 晉世竺法護譯  Ma-ha Mục liên bổn Kinh nhất quyển  tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  五福施經一卷 晉世竺法護譯  ngũ phước thí Kinh nhất quyển  tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  優多羅母經一卷(一名憂多羅經) 吳黃武年支謙譯  ưu đa la mẫu Kinh nhất quyển (nhất danh ưu Ta-la Kinh ) ngô hoàng vũ niên Chi Khiêm dịch  觀行不移四事經一卷 晉世竺法護譯  quán hạnh/hành/hàng bất di tứ sự Kinh nhất quyển  tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  廬夷亘經一卷 晉世竺法護譯  lư di tuyên Kinh nhất quyển  tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  廬羅王經一卷 晉世竺法護譯  lư La Vương Kinh nhất quyển  tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  檀若經一卷 晉世竺法護譯  đàn nhược/nhã Kinh nhất quyển  tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  龍王兄弟陀達誡王經一卷 晉世竺法護譯  long Vương huynh đệ đà đạt giới Vương Kinh nhất quyển  tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  觀化王經一卷 晉世竺法護譯  quán hóa Vương Kinh nhất quyển  tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  五蓋疑結失行經一卷 晉永寧年竺法護譯  ngũ cái nghi kết thất hạnh/hành/hàng Kinh nhất quyển  tấn vĩnh ninh niên Trúc Pháp Hộ dịch  小郁迦經一卷 晉世竺法護譯  tiểu úc ca Kinh nhất quyển  tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  舍利弗目連遊諸國經一卷(一名遊諸四衢貞觀九年入正目訖)  Xá-lợi-phất Mục liên du chư quốc Kinh nhất quyển (nhất danh du chư tứ cù trinh quán cửu niên nhập chánh mục cật )  晉世竺法護譯  tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  目連上淨居天經一卷 晉世竺法護譯  Mục liên thượng tịnh cư thiên Kinh nhất quyển  tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  解無常經一卷 晉世竺法護譯  giải vô thường Kinh nhất quyển  tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  城喻經一卷 晉世竺法護譯  thành dụ Kinh nhất quyển  tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  耆闍崛山解經一卷 晉世竺法護譯  Kì-xà-Quật sơn giải Kinh nhất quyển  tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  中阿含經五十九卷(重翻闕本) 前秦建元年曇摩  Trung A Hàm Kinh ngũ thập cửu quyển (trọng phiên khuyết bổn ) tiền tần kiến nguyên niên đàm ma  難提譯  Nan-đề dịch  修行經七卷 晉世竺法護譯  tu hành Kinh thất quyển  tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  普曜經八卷(重翻闕本) 晉世竺法護譯  phổ diệu Kinh bát quyển (trọng phiên khuyết bổn ) tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  普曜經六卷(重翻闕本) 宋元嘉年沙門智猛共寶  phổ diệu Kinh lục quyển (trọng phiên khuyết bổn ) tống nguyên gia niên Sa Môn trí mãnh cọng bảo  雲譯  vân dịch  太子試藝本起經二卷  Thái-Tử thí nghệ bổn khởi Kinh nhị quyển  阿難得道經二卷  a nan đắc đạo Kinh nhị quyển  阿難般泥洹經一卷  A-nan ba/bát nê hoàn Kinh nhất quyển  五十五法誡經一卷(一名五十五行經)  ngũ thập ngũ Pháp giới Kinh nhất quyển (nhất danh ngũ thập ngũ hạnh/hành/hàng Kinh )  八法行經一卷  bát Pháp hành Kinh nhất quyển  給孤獨四姓家問應受施經一卷  Cấp-cô-độc tứ tính gia vấn ưng thọ/thụ thí Kinh nhất quyển  弟子本行經一卷  đệ-tử Bổn Hành Kinh nhất quyển  四部本文經一卷  tứ bộ bổn văn Kinh nhất quyển  佛為年少比丘說正事經一卷(貞觀九年入正目訖)  Phật vi/vì/vị niên thiểu Tỳ-kheo thuyết chánh sự Kinh nhất quyển (trinh quán cửu niên nhập chánh mục cật )  長者賢首經一卷  Trưởng-giả Hiền Thủ Kinh nhất quyển  賢者手力經一卷  hiền giả thủ lực Kinh nhất quyển  十二賢者經一卷(一名十二賢者)  thập nhị hiền giả Kinh nhất quyển (nhất danh thập nhị hiền giả )  有賢者法經一卷  hữu hiền giả pháp Kinh nhất quyển  四婦因緣經一卷  tứ phụ nhân duyên Kinh nhất quyển  五百婆羅門問有無經一卷  ngũ bách Bà-la-môn vấn hữu vô Kinh nhất quyển  道德果證經一卷  đạo đức quả chứng Kinh nhất quyển  撿意向正經一卷  kiểm ý hướng chánh Kinh nhất quyển  曉所淨不解者經一卷  hiểu sở tịnh bất giải giả Kinh nhất quyển  沙門分衛見怪異經一卷  Sa Môn phần vệ kiến quái dị Kinh nhất quyển  摩訶遮遏遊經一卷  Ma-ha già át du Kinh nhất quyển  摩訶厥彌難問經一卷(一名大厥彌經)  Ma-ha quyết di nạn/nan vấn Kinh nhất quyển (nhất danh Đại quyết di Kinh )  心情心識經一卷  tâm Tình tâm thức Kinh nhất quyển  失道得道經一卷  thất đạo đắc đạo Kinh nhất quyển  魔試佛經一卷  ma thí Phật Kinh nhất quyển  外道仙尼說度經一卷  ngoại đạo tiên ni thuyết độ Kinh nhất quyển  奇異道家難問住處經一卷  kì dị đạo gia nạn/nan vấn trụ xứ Kinh nhất quyển  長者難提經一卷  Trưởng-giả Nan-đề Kinh nhất quyển  年少王經一卷  niên thiểu Vương Kinh nhất quyển  羅提坻王經一卷(一名羅提神王經)  La Đề chì Vương Kinh nhất quyển (nhất danh La Đề Thần Vương Kinh )  天王下作猪經一卷  Thiên Vương hạ tác trư Kinh nhất quyển  始造浴佛時經一卷(貞觀九年入正目訖)  thủy tạo dục Phật thời Kinh nhất quyển (trinh quán cửu niên nhập chánh mục cật )  未曾有經一卷(貞觀九年入正目訖)  vị tằng hữu Kinh nhất quyển (trinh quán cửu niên nhập chánh mục cật )  三小劫經一卷  tam tiểu kiếp Kinh nhất quyển  墮迦經一卷  đọa Ca Kinh nhất quyển  八大人覺章經一卷(貞觀九年入正目訖)  bát đại nhân giác chương Kinh nhất quyển (trinh quán cửu niên nhập chánh mục cật )  五方便經一卷  ngũ phương tiện Kinh nhất quyển  有四求經一卷  hữu tứ cầu Kinh nhất quyển  兩比丘得割經一卷  lượng (lưỡng) Tỳ-kheo đắc cát Kinh nhất quyển  所非汝所經一卷  sở phi nhữ sở Kinh nhất quyển  道德舍利日經一卷  đạo đức xá lợi nhật Kinh nhất quyển  舍利日在王舍國經一卷  xá lợi nhật tại Vương Xá quốc Kinh nhất quyển  獨居思惟自念止經一卷  độc cư tư tánh tự niệm chỉ Kinh nhất quyển  問所明種經一卷  vấn sở minh chủng Kinh nhất quyển  獨坐思惟意中生念經一卷  độc tọa tư tánh ý trung sanh niệm Kinh nhất quyển  佛說如是有諸比丘經一卷  Phật thuyết như thị hữu chư Tỳ-kheo Kinh nhất quyển  比丘所求色經一卷  Tỳ-kheo sở cầu sắc Kinh nhất quyển  色為非常念經一卷  sắc vi/vì/vị phi thường niệm Kinh nhất quyển  色比丘念本起經一卷  sắc Tỳ-kheo niệm bổn khởi Kinh nhất quyển  比丘一法相經一卷  Tỳ-kheo nhất Pháp tướng Kinh nhất quyển  佛說善惡意經一卷  Phật thuyết thiện ác ý Kinh nhất quyển  有二力本經一卷  hữu nhị lực bổn Kinh nhất quyển  有三力經一卷  hữu tam lực Kinh nhất quyển  佛說道有比丘經一卷  Phật thuyết đạo hữu Tỳ-kheo Kinh nhất quyển  有四力經一卷  hữu tứ lực Kinh nhất quyển  人有五力經一卷  nhân hữu ngũ lực Kinh nhất quyển  不聞者類相聚經一卷  bất văn giả loại tướng tụ Kinh nhất quyển  無上釋為故世在人中經一卷  vô thượng thích vi/vì/vị cố thế tại nhân trung Kinh nhất quyển  身為無有反復經一卷  thân vi/vì/vị vô hữu phản phục Kinh nhất quyển  師子畜生王經一卷  sư tử súc sanh Vương Kinh nhất quyển  阿須倫子婆羅門經一卷  A-tu-luân tử Bà-la-môn Kinh nhất quyển  婆羅門子名不侵經一卷  Bà-la-môn tử danh bất xâm Kinh nhất quyển  有(阿-可+桑)竭經一卷  hữu (a -khả +tang )kiệt Kinh nhất quyển  署杜乘婆羅經一卷  thự đỗ thừa Bà la Kinh nhất quyển  佛在拘薩羅經一卷  Phật tại câu tát la Kinh nhất quyển  佛在優墮國經一卷  Phật tại ưu đọa quốc Kinh nhất quyển  是時自梵守經一卷  Thị thời tự phạm thủ Kinh nhất quyển  婆羅門不信重經一卷  Bà-la-môn bất tín trọng Kinh nhất quyển  佛告舍曰經一卷  Phật cáo xá viết Kinh nhất quyển  說人自說人骨不知腐經一卷  thuyết nhân tự thuyết nhân cốt bất tri hủ Kinh nhất quyển  惡人經一卷  ác nhân Kinh nhất quyển  折佛經一卷  chiết Phật Kinh nhất quyển  理家難經一卷  lý gia nạn/nan Kinh nhất quyển  迦留多王經一卷  Ca lưu đa Vương Kinh nhất quyển  梵志闍孫經一卷  Phạm-chí xà/đồ tôn Kinh nhất quyển  波達王經一卷  ba đạt Vương Kinh nhất quyển  悲心悒悒經一卷  bi tâm ấp ấp Kinh nhất quyển  趣度世道經一卷  thú độ thế đạo Kinh nhất quyển  癡注經一卷  si chú Kinh nhất quyển  和達經一卷  hòa đạt Kinh nhất quyển  分八舍和經一卷  phần bát xá hòa Kinh nhất quyển  悉曇慕經一卷  tất đàm mộ Kinh nhất quyển  鉢呿沙經一卷  bát 呿sa Kinh nhất quyển  吉法驗經一卷  cát Pháp nghiệm Kinh nhất quyển  瓶沙王經一卷  bình sa Vương Kinh nhất quyển  有無經一卷  hữu vô Kinh nhất quyển  須耶越國貧人經一卷(一名須耶越國貧人賃剔頭經)  tu da việt quốc bần nhân Kinh nhất quyển (nhất danh tu da việt quốc bần nhân nhẫm dịch đầu Kinh )  坏喻經一卷  khôi dụ Kinh nhất quyển  妖怪經一卷  yêu quái Kinh nhất quyển  阿般計泥洹經一卷(一名陶射計泥洹經)  a ba/bát kế nê hoàn Kinh nhất quyển (nhất danh đào xạ kế nê hoàn Kinh )  四非常經一卷  tứ phi thường Kinh nhất quyển  五失蓋經一卷  ngũ thất cái Kinh nhất quyển  要真經一卷  yếu chân Kinh nhất quyển  本無經一卷  bản vô Kinh nhất quyển  十五德經一卷  thập ngũ đức Kinh nhất quyển  父母因緣經一卷  phụ mẫu nhân duyên Kinh nhất quyển  金輪王經一卷  Kim luân Vương Kinh nhất quyển  慧行經一卷  tuệ hạnh/hành/hàng Kinh nhất quyển  佛說未生怨經一卷  Phật thuyết vị sanh oán Kinh nhất quyển  內外無為經一卷  nội ngoại vô vi/vì/vị Kinh nhất quyển  道淨經一卷  đạo tịnh Kinh nhất quyển  耆域四術經一卷  kì vực tứ thuật Kinh nhất quyển  五蓋離疑經一卷  ngũ cái ly nghi Kinh nhất quyển  太子智上經一卷  Thái-Tử trí thượng Kinh nhất quyển  苦相經一卷  khổ tướng Kinh nhất quyển  須佛得度經一卷  tu Phật đắc độ Kinh nhất quyển  田經一卷  điền Kinh nhất quyển  分然洹國迦羅越經一卷  phần nhiên hoàn quốc Ca la việt Kinh nhất quyển  義決法事經一卷  nghĩa quyết pháp sự Kinh nhất quyển  漚和七言禪利經一卷  ẩu hòa thất ngôn Thiền lợi Kinh nhất quyển  三失蓋經一卷  tam thất cái Kinh nhất quyển  王舍城靈鷲山要直經一卷  Vương-Xá thành Linh Thứu sơn yếu trực Kinh nhất quyển  思道經一卷  tư đạo Kinh nhất quyển  佛在竹園經一卷  Phật tại trúc viên Kinh nhất quyển  法為人經一卷  Pháp vi/vì/vị nhân Kinh nhất quyển  道意經一卷  đạo ý Kinh nhất quyển  陀賢王經一卷  đà hiền Vương Kinh nhất quyển  阿夷比丘經一卷  A di Tỳ-kheo Kinh nhất quyển  比丘三事經一卷  Tỳ-kheo tam sự Kinh nhất quyển  優墮羅迦葉經一卷  ưu đọa La Ca-diếp Kinh nhất quyển  雜呪經三卷 晉世竺法護譯  tạp chú Kinh tam quyển  tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  阿惟越致菩薩戒經一卷  A duy việt trí Bồ-tát giới Kinh nhất quyển  菩薩波羅提木叉一卷  Bồ Tát Ba la đề mộc xoa nhất quyển  颰陀悔過經一卷  bạt đà hối quá Kinh nhất quyển  在家菩薩戒一卷  tại gia Bồ-tát giới nhất quyển  在家律儀一卷  tại gia luật nghi nhất quyển  七女經一卷  thất nữ Kinh nhất quyển  五分戒本一卷(貞觀九年入正目訖) 宋景平年佛陀什共  Ngũ Phân Giới Bổn nhất quyển (trinh quán cửu niên nhập chánh mục cật ) tống cảnh bình niên Phật đà thập cọng  智勝譯  trí thắng dịch  彌沙塞羯磨一卷  di sa tắc Yết-ma nhất quyển  彌沙塞比丘戒本一卷  di sa tắc Tỳ-kheo giới bản nhất quyển  大沙門羯磨一卷(貞觀九年入正目訖)  đại sa môn Yết-ma nhất quyển (trinh quán cửu niên nhập chánh mục cật )  雜經四十四篇二卷 後漢世安世高譯  tạp Kinh tứ thập tứ thiên nhị quyển  Hậu Hán thế An-thế-cao dịch  增一阿含經一卷  Tăng Nhất A Hàm Kinh nhất quyển  鳩摩迦葉經一卷(出中阿含第十五卷)  cưu ma Ca-diếp Kinh nhất quyển (xuất Trung A-Hàm đệ thập ngũ quyển )  童迦葉解難經一卷(出中阿含)  đồng Ca-diếp giải nạn/nan Kinh nhất quyển (xuất Trung A-Hàm )  七事經一卷(出中阿含)  thất sự Kinh nhất quyển (xuất Trung A-Hàm )  鹹水喻經一卷  hàm thủy dụ Kinh nhất quyển  雜阿含三十章經一卷  Tạp A Hàm tam thập chương Kinh nhất quyển  義決律經一卷(一名決律法行經出長阿含) 後漢世安世高  nghĩa quyết luật Kinh nhất quyển (nhất danh quyết luật Pháp hành Kinh xuất Trường A Hàm ) Hậu Hán thế An-thế-cao  譯  dịch  樓炭經五卷(是長阿含世記經) 晉世竺法護譯  lâu thán Kinh ngũ quyển (thị Trường A Hàm thế kí Kinh ) tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  總持經一卷(一名佛心總持經) 晉世竺法護譯  tổng trì Kinh nhất quyển (nhất danh Phật tâm tổng trì Kinh ) tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  吳品五卷 吳世康僧會譯  ngô phẩm ngũ quyển  ngô thế Khang-tăng-hội dịch  刪維摩詰經一卷 晉世竺法護譯  san duy ma cật Kinh nhất quyển  tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  道行經一卷 後漢世支讖譯  đạo hạnh/hành/hàng Kinh nhất quyển  Hậu Hán thế Chi sấm dịch  道行般若經二卷 晉世衛士度譯  đạo hạnh/hành/hàng Bát-nhã Kinh nhị quyển  tấn thế vệ sĩ độ dịch  第一義五相略經集一卷 宋元嘉年求那跋  đệ nhất nghĩa ngũ tướng lược Kinh tập nhất quyển  tống nguyên gia niên cầu na bạt  羅譯  La dịch  文殊師利發願偈一卷 晉世佛陀跋陀羅譯  Văn-thù-sư-lợi phát nguyện kệ nhất quyển  tấn thế Phật đà bạt đà la dịch  十四意一卷(一名菩薩十四意) 後漢世安世高譯  thập tứ ý nhất quyển (nhất danh Bồ Tát thập tứ ý ) Hậu Hán thế An-thế-cao dịch  佛從上所行三十偈一卷 吳黃武年支謙譯  Phật tòng thượng sở hạnh tam thập kệ nhất quyển  ngô hoàng vũ niên Chi Khiêm dịch  惟明二十偈一卷 晉世竺法護譯  duy minh nhị thập kệ nhất quyển  tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  四阿含暮抄二卷 前秦世鳩摩羅佛提譯  tứ A hàm mộ sao nhị quyển  tiền tần thế Cưu Ma La Phật Đề dịch  (貞觀九年入正目訖)  (trinh quán cửu niên nhập chánh mục cật )  法句集二卷 吳黃武年維祇難譯  Pháp cú tập nhị quyển  ngô hoàng vũ niên duy kì nạn/nan dịch  大道地經二卷 後漢世安世高譯  Đại đạo địa Kinh nhị quyển  Hậu Hán thế An-thế-cao dịch  百六十品經一卷 後漢世安世高譯  bách lục thập phẩm Kinh nhất quyển  Hậu Hán thế An-thế-cao dịch  禪經修行方便二卷(一名不淨觀) 晉世佛陀跋陀羅  Thiền Kinh Tu Hành Phương Tiện nhị quyển (nhất danh bất tịnh quán ) tấn thế Phật đà bạt đà la  譯  dịch  五門禪經要用一卷 宋元嘉年求那跋摩譯  ngũ môn Thiền Kinh yếu dụng nhất quyển  tống nguyên gia niên cầu na bạt ma dịch  佛為菩薩五夢經一卷 晉世竺法護譯  Phật vi/vì/vị Bồ Tát ngũ mộng Kinh nhất quyển  tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  三品修行經一卷 晉世竺法護譯  tam phẩm tu hành Kinh nhất quyển  tấn thế Trúc Pháp Hộ dịch  經律分異記一卷 宋世求那跋摩譯  Kinh luật phần dị kí nhất quyển  tống thế cầu na bạt ma dịch  比丘二百六十戒三部合異一卷 曇無蘭  Tỳ-kheo nhị bách lục thập giới tam bộ hợp dị nhất quyển  Đàm vô Lan  十誦律釋雜事門二卷 曇摩卑  Thập Tụng Luật thích tạp sự môn nhị quyển  đàm ma ti  優婆塞五學略論二卷 外國三藏  ưu-bà-tắc ngũ học lược luận nhị quyển  ngoại quốc Tam Tạng 眾經目錄卷第五 chúng Kinh Mục Lục quyển đệ ngũ ============================================================ TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION http://www.daitangvietnam.com Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh & Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến Phiên Âm Sat Oct 4 14:59:39 2008 ============================================================